🔍
Search:
VƯƠNG QUỐC
🌟
VƯƠNG QUỐC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
임금이 다스리는 나라.
1
VƯƠNG QUỐC:
Đất nước được cai trị bởi vua.
-
2
(비유적으로) 하나의 큰 세력을 이루고 있는 것.
2
CƯỜNG QUỐC:
(cách nói ẩn dụ) Sự đạt tới được một thế lực lớn.
-
Danh từ
-
1
북유럽의 스칸디나비아반도에 있는 나라. 종이, 펄프 등의 공업이 발달하였고 사회 보장 제도가 잘되어 있다. 공용어는 스웨덴어이고 수도는 스톡홀름이다.
1
VƯƠNG QUỐC THỤY ĐIỂN:
Là quốc gia nằm trên bán đảo Scandinavi thuộc Bắc Âu. Phát triển công nghiệp giấy, bột giấy và có chế độ bảo trợ xã hội tốt. Ngôn ngữ chính là tiếng Thụy Điển và thủ đô là Stockholm.
-
Danh từ
-
1
황제가 다스리는 나라.
1
VƯƠNG QUỐC, HOÀNG QUỐC:
Đất nước do hoàng đế trị vì.
-
Danh từ
-
1
만주와 한반도 북쪽 지역에 698년부터 926년까지 있던 나라. 대조영이 고구려가 망한 뒤 698년에 고구려의 유민과 말갈족을 모아 세운 나라이다. ‘해동성국’이라 불릴 만큼 나라의 힘이 강했으나, 926년에 중국의 요나라에게 멸망하였다.
1
BALHAE; VƯƠNG QUỐC BỘT HẢI:
Quốc gia từng tồn tại từ năm 698 đến năm 926 ở khu vực phía Bắc của bán đảo Hàn và Mãn Châu. Là quốc gia do Dae Jo-young - tướng của Goguryeo - dựng lên sau khi Goguryeo bị diệt vong. Vốn là quốc gia rất hùng mạnh nên còn được gọi là Hải Đông thánh quốc nhưng sau đó bị diệt vọng bởi nhà Liêu của Trung Quốc.
-
None
-
1
서아시아 페르시아만에 면해 있는 나라. 7개국이 연방을 이루고 있으며, 세계적인 산유국이다. 공용어는 아랍어이고 수도는 아부다비이다.
1
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT:
Nước giáp với vịnh Ba Tư ở Tây Á, 7 nước tạo thành liên bang, là nước sản xuất dầu tầm cỡ thế giới, ngôn ngữ chính thức là tiếng A-rập và thủ đô là Abu Dhabi.
🌟
VƯƠNG QUỐC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서아시아의 아라비아반도 북부에 있는 나라. 국토 대부분이 사막이며 주민 대다수가 이슬람교도인 왕국이다. 공용어는 아랍어이고 수도는 암만이다.
1.
JORDAN:
Quốc gia nằm ở phía Bắc của bán đảo A Rập thuộc Tây Á. Là vương quốc có phần lớn lãnh thổ là sa mạc và đa số người dân là tín đồ đạo Hồi. Ngôn ngữ chính thức là tiếng A Rập và thủ đô là Amman.